民意
mín*yì
-ý chí nhân dânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
民
Bộ: 氏 (họ (tên họ))
5 nét
意
Bộ: 心 (tâm, trái tim)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '民' có bộ '氏' chỉ ý nghĩa liên quan đến người dân hoặc quần chúng.
- Chữ '意' có bộ '心' chỉ ý nghĩa liên quan đến tâm trí, ý kiến hoặc ý định.
→ Kết hợp lại, '民意' có nghĩa là ý kiến của quần chúng hoặc ý dân.
Từ ghép thông dụng
民意调查
/mín yì diào chá/ - khảo sát ý kiến công chúng
民意代表
/mín yì dài biǎo/ - đại biểu nhân dân
反映民意
/fǎn yìng mín yì/ - phản ánh ý kiến quần chúng