民办
mín*bàn
-do nhân dân tổ chứcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
民
Bộ: 氏 (họ, gia đình)
5 nét
办
Bộ: 力 (sức mạnh)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '民' có bộ '氏' liên quan đến gia đình, dòng họ, thể hiện ý nghĩa về con người hoặc dân chúng.
- Chữ '办' có bộ '力' nghĩa là sức mạnh, biểu thị khả năng hay sự thực hiện công việc.
→ '民办' có thể hiểu là công việc do dân chúng thực hiện hoặc tổ chức bởi dân chúng.
Từ ghép thông dụng
民办学校
/mín bàn xué xiào/ - trường dân lập
民办企业
/mín bàn qǐ yè/ - doanh nghiệp dân lập
民办医院
/mín bàn yī yuàn/ - bệnh viện dân lập