民俗
mín*sú
-phong tục dân gianThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
民
Bộ: 氏 (họ)
5 nét
俗
Bộ: 人 (người)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '民' có bộ '氏' thể hiện ý nghĩa liên quan đến dòng họ, dân tộc.
- Chữ '俗' có bộ '人', thể hiện sự liên quan đến con người và cách sống của họ.
→ Tổng thể, '民俗' có nghĩa là phong tục tập quán của một dân tộc.
Từ ghép thông dụng
民俗学
/mín sú xué/ - dân tộc học
民俗文化
/mín sú wén huà/ - văn hóa dân gian
民俗节日
/mín sú jié rì/ - lễ hội dân gian