XieHanzi Logo

民众

mín*zhòng
-người dân

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (họ)

5 nét

Bộ: (người)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '民' có phần bên dưới là '氏' nghĩa là 'họ', tượng trưng cho dân tộc hay người dân.
  • Chữ '众' có phần gốc là '人', nghĩa là 'người', và thêm hai nét nữa biểu thị số đông, chỉ nhóm người hay đám đông.

Từ '民众' nghĩa là người dân hoặc quần chúng.

Từ ghép thông dụng

人民

/rénmín/ - nhân dân

公民

/gōngmín/ - công dân

群众

/qúnzhòng/ - quần chúng