XieHanzi Logo

比起

bǐ*qǐ
-so với

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (so sánh)

4 nét

Bộ: (đi)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 比 có hình dạng giống hai người đứng cạnh nhau để so sánh chiều cao.
  • Chữ 起 có bộ 走 thể hiện sự chuyển động và phần 己 có nghĩa là bản thân, biểu thị hành động đứng dậy hoặc bắt đầu.

比起 có nghĩa là so sánh hoặc đối chiếu với một cái gì đó.

Từ ghép thông dụng

比较

/bǐjiào/ - so sánh

起床

/qǐchuáng/ - thức dậy

起来

/qǐlái/ - đứng dậy, bắt đầu