XieHanzi Logo

比如

bǐ*rú
-ví dụ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (so sánh)

4 nét

Bộ: (nữ)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 比 (bǐ) có nghĩa là so sánh, thường dùng để diễn tả sự so sánh giữa hai đối tượng.
  • Chữ 如 (rú) có bộ nữ 女 bên trái, kết hợp với âm thanh của chữ khẩu 口, tạo thành nghĩa là như, giống như.

Từ 比如 có nghĩa là ví dụ, thường dùng để giới thiệu một ví dụ minh họa.

Từ ghép thông dụng

比如说

/bǐrúshuō/ - ví dụ như

例如

/lìrú/ - ví dụ như

比如这样

/bǐrú zhèyàng/ - ví dụ như thế này