比喻
bǐ*yù
-phép ẩn dụThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
比
Bộ: 比 (so sánh)
4 nét
喻
Bộ: 口 (miệng)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 比 có nghĩa là so sánh, cấu thành từ hai ký tự giống nhau, thể hiện ý nghĩa đối chiếu, so sánh.
- Chữ 喻 có bộ khẩu 口, thêm phần còn lại có nghĩa là giải thích, so sánh một cách dễ hiểu, hoặc dùng lời nói để truyền đạt ý nghĩa.
→ 比喻 có nghĩa là sử dụng hình ảnh hay ví dụ cụ thể để giải thích hoặc so sánh một ý nghĩa nào đó.
Từ ghép thông dụng
比喻
/bǐyù/ - so sánh, ví von
譬喻
/pìyù/ - ví dụ, minh họa
隐喻
/yǐnyù/ - ẩn dụ