段落
duàn*luò
-đoạn vănThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
段
Bộ: 殳 (cái kích)
9 nét
落
Bộ: 艹 (cỏ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- “段” bao gồm bộ “殳” chỉ dụng cụ hoặc hành động, kết hợp với các nét khác để tạo nghĩa đoạn, phần.
- “落” kết hợp bộ “艹” chỉ thực vật hay sự rơi rụng, cùng với bộ “水” và các nét khác để diễn tả sự rơi, rụng.
→ “段落” chỉ một phần đoạn văn hoặc một phần nội dung được phân chia rõ ràng.
Từ ghép thông dụng
段落
/duànluò/ - đoạn văn
阶段
/jiēduàn/ - giai đoạn
落下
/luòxià/ - rơi xuống