殖民地
zhí*mín*dì
-thuộc địaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
殖
Bộ: 歹 (xấu, ác)
12 nét
民
Bộ: 氏 (họ)
5 nét
地
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '殖' có bộ '歹' mang ý nghĩa xấu, thể hiện sự phát triển hoặc mở rộng không mong muốn.
- Chữ '民' mang ý nghĩa dân chúng, người dân.
- Chữ '地' có bộ '土' thể hiện ý nghĩa đất đai, vùng đất.
→ Kết hợp lại, '殖民地' có ý nghĩa là vùng đất thuộc địa, nơi dân chúng bị cai trị bởi một quốc gia khác.
Từ ghép thông dụng
殖民主义
/zhímín zhǔyì/ - chủ nghĩa thực dân
殖民者
/zhímín zhě/ - người thực dân
殖民统治
/zhímín tǒngzhì/ - sự cai trị thực dân