XieHanzi Logo

死心

sǐ*xīn
-bỏ cuộc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xấu, ác)

6 nét

Bộ: (tim, tâm trí)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 死 dùng bộ 歹 để chỉ sự chết chóc, kết thúc.
  • Chữ 心 có bộ 心, nghĩa là tim, ý chỉ tâm tư, cảm xúc.

死心 có nghĩa là từ bỏ hy vọng, không còn mong chờ điều gì.

Từ ghép thông dụng

死心

/sǐ xīn/ - từ bỏ hy vọng

死去

/sǐ qù/ - chết đi

死板

/sǐ bǎn/ - cứng nhắc, không linh hoạt