步入
bù*rù
-bước vàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
步
Bộ: 止 (dừng)
7 nét
入
Bộ: 入 (vào)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 步: Chữ '步' có bộ '止' biểu thị ý nghĩa dừng lại kết hợp với phần còn lại để tạo thành động tác bước đi.
- 入: Chữ '入' là hình ảnh của một cái nêm, tượng trưng cho việc đi vào hoặc thâm nhập.
→ 步入: Tổ hợp của hai chữ này mang ý nghĩa bước vào, nhập vào một nơi nào đó.
Từ ghép thông dụng
步行
/bùxíng/ - đi bộ
进步
/jìnbù/ - tiến bộ
进入
/jìnrù/ - đi vào