正规
zhèng*guī
-chính quy, chính thứcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
正
Bộ: 止 (dừng lại)
5 nét
规
Bộ: 见 (nhìn)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '正' có nghĩa là đúng, chính xác. Thành phần '止' nghĩa là dừng lại, ý chỉ việc dừng lại để kiểm tra, xác nhận cho chính xác.
- Chữ '规' có phần '见' nghĩa là nhìn thấy, kết hợp với phần còn lại để tạo thành nghĩa của quy tắc, quy định cần phải được nhìn nhận, tuân theo.
→ Chữ '正规' có nghĩa là chính quy, chuẩn mực, đúng đắn theo quy định.
Từ ghép thông dụng
正规军
/zhèng guī jūn/ - quân đội chính quy
正规化
/zhèng guī huà/ - chính quy hóa
正规的
/zhèng guī de/ - mang tính chính quy