正如
zhèng*rú
-chính xác nhưThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
正
Bộ: 止 (dừng lại)
5 nét
如
Bộ: 女 (nữ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '正' có bộ thủ '止' nghĩa là dừng lại, kết hợp thêm nét ngang để tạo thành nghĩa là chính, đúng.
- Chữ '如' có bộ thủ '女' nghĩa là nữ, kết hợp với bộ '口' để thể hiện hành động nói hoặc giống như.
→ Chữ '正如' có nghĩa là 'giống như' hoặc 'theo như'.
Từ ghép thông dụng
正如其分
/zhèng rú qí fèn/ - đúng như mong đợi
正如所料
/zhèng rú suǒ liào/ - đúng như dự đoán
正如预期
/zhèng rú yù qī/ - đúng như kỳ vọng