歌颂
gē*sòng
-tán dươngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
歌
Bộ: 欠 (thiếu)
14 nét
颂
Bộ: 页 (trang giấy)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '歌' có bộ '欠' biểu thị hành động, kết hợp với các bộ phận khác tạo thành ý nghĩa liên quan đến hát, ca hát.
- Chữ '颂' có bộ '页', thường chỉ những thứ liên quan đến giấy tờ, văn bản, ở đây kết hợp với các thành phần khác tạo ý nghĩa về sự tán dương, ca tụng.
→ Cả cụm '歌颂' mang ý nghĩa về hành động ca tụng, tán dương ai đó hoặc điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
歌唱
/gē chàng/ - hát
赞歌
/zàn gē/ - bài ca tán dương
颂扬
/sòng yáng/ - ca ngợi