歌迷
gē*mí
-người hâm mộ ca sĩThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
歌
Bộ: 欠 (thiếu)
14 nét
迷
Bộ: 辶 (đi)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '歌' có bộ '欠' (thiếu) và phần bên trái giống chữ '哥' (anh trai), gợi ý về âm nhạc hay ca hát.
- Chữ '迷' có bộ '辶' (đi) và phần '米' (gạo), diễn tả sự mê mẩn, lạc lối trong một thứ gì đó.
→ Tổ hợp '歌迷' có nghĩa là người hâm mộ ca nhạc.
Từ ghép thông dụng
歌手
/gēshǒu/ - ca sĩ
歌曲
/gēqǔ/ - bài hát
迷路
/mílù/ - lạc đường