款项
kuǎn*xiàng
-quỹThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
款
Bộ: 欠 (thiếu nợ)
12 nét
项
Bộ: 页 (trang giấy)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '款' bao gồm bộ '欠' có nghĩa là thiếu nợ, thể hiện sự liên quan đến tài chính hoặc nợ nần.
- Chữ '项' có bộ '页', biểu thị một phần hoặc mục trong tài liệu, thường liên quan đến danh sách hoặc các khoản mục.
→ Tổng thể, '款项' có nghĩa là khoản tiền hoặc mục tiền bạc.
Từ ghép thông dụng
款项
/kuǎnxiàng/ - khoản tiền
退款
/tuìkuǎn/ - hoàn tiền
款待
/kuǎndài/ - tiếp đãi