XieHanzi Logo

款待

kuǎn*dài
-chiêu đãi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thiếu)

12 nét

Bộ: (bước chân trái)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '款' có bộ '欠' chỉ ý nghĩa liên quan đến việc nợ nần hoặc cần chi tiêu.
  • Chữ '待' có bộ '彳' chỉ hành động hoặc trạng thái chờ đợi.

Từ '款待' có nghĩa là tiếp đãi, biểu thị hành động mời mọc hoặc đón tiếp ai đó với lòng hiếu khách.

Từ ghép thông dụng

款式

/kuǎnshì/ - kiểu dáng

款项

/kuǎnxiàng/ - khoản tiền

等待

/děngdài/ - chờ đợi