XieHanzi Logo

欢聚

huān*jù
-cuộc gặp gỡ vui vẻ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thiếu)

6 nét

Bộ: (tai)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '欢' gồm có bộ '欠' nghĩa là thiếu và phần còn lại hài hòa tạo ra nghĩa vui vẻ, hân hoan.
  • Chữ '聚' gồm có bộ '耳' nghĩa là tai và phần còn lại tạo thành nghĩa tụ tập, tập hợp lại để lắng nghe.

欢聚 có nghĩa là vui vẻ tụ họp, hội ngộ.

Từ ghép thông dụng

欢呼

/huān hū/ - vui mừng reo hò

欢喜

/huān xǐ/ - vui mừng, hân hoan

聚会

/jù huì/ - tụ họp, cuộc họp