橡皮
xiàng*pí
-cao suThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
橡
Bộ: 木 (gỗ)
16 nét
皮
Bộ: 皮 (da)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 橡: Thành phần chính là '木' (gỗ), chỉ các loại cây. Phần '象' chỉ âm đọc.
- 皮: Thành phần chính là '皮' (da), đại diện cho bề mặt, lớp bao bọc bên ngoài.
→ 橡皮 (cục tẩy) là vật làm từ cao su có bề mặt mềm giống như da, dùng để xóa vết bút.
Từ ghép thông dụng
橡皮擦
/xiàngpí cā/ - cục tẩy
橡胶
/xiàngjiāo/ - cao su
皮肤
/pífū/ - da (cơ thể)