模拟
mó*nǐ
-mô phỏngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
模
Bộ: 木 (cây)
14 nét
拟
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '模' có bộ '木' (cây), ám chỉ việc tạo ra khuôn mẫu như khắc trên gỗ.
- Chữ '拟' có bộ '扌' (tay), thể hiện hành động bắt chước, giống như tay làm theo mẫu.
→ Sự bắt chước theo một mẫu có sẵn, thường là một cách để mô phỏng hoặc giả lập.
Từ ghép thông dụng
模拟
/mó nǐ/ - mô phỏng
模型
/mó xíng/ - mô hình
模仿
/mó fǎng/ - bắt chước