XieHanzi Logo

模型

mó*xíng
-mô hình

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

14 nét

Bộ: (đất)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '模' bao gồm bộ '木' (cây) và '莫'. Bộ '木' liên quan đến vật liệu, cây cối, thường dùng để chỉ các hành động chế tác.
  • Chữ '型' bao gồm bộ '土' (đất) và phần '刑'. Bộ '土' thường liên quan đến mặt đất hoặc các vật thể cụ thể, cứng rắn.

'模型' có nghĩa là mô hình, thể hiện một kiểu mẫu, dạng thức cụ thể, thường liên quan đến mẫu vật lý hoặc khái niệm.

Từ ghép thông dụng

模型

/mó xíng/ - mô hình

模范

/mó fàn/ - mẫu mực, gương mẫu

模型机

/mó xíng jī/ - máy mô hình