XieHanzi Logo

cáo
-máng ăn, máng nước

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây, gỗ)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ '木' (mộc) ý chỉ liên quan đến gỗ, cây cối hoặc các vật dụng làm từ gỗ.
  • Phần còn lại '曹' gợi ý âm đọc và có nghĩa gốc là một nhóm hoặc bầy.

槽 có nghĩa là máng, rãnh, nơi chứa đựng, thường là các vật dụng làm từ gỗ hoặc có hình dáng như máng nước.

Từ ghép thông dụng

水槽

/shuǐcáo/ - bồn rửa, chậu rửa

槽糕

/cáogāo/ - tệ, không tốt

槽牙

/cáoyá/ - răng hàm