楼道
lóu*dào
-hành langThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
楼
Bộ: 木 (gỗ, cây)
13 nét
道
Bộ: 辶 (bước đi)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 楼: Chữ này có bộ '木' chỉ sự liên quan đến vật liệu gỗ, thường dùng trong kiến trúc như nhà hay tòa nhà.
- 道: Chữ này có bộ '辶' thể hiện sự di chuyển, bước đi, thường dùng để chỉ đường hoặc phương hướng.
→ 楼道: Kết hợp lại, từ này chỉ hành lang hoặc lối đi trong tòa nhà.
Từ ghép thông dụng
楼上
/lóu shàng/ - tầng trên
楼下
/lóu xià/ - tầng dưới
通道
/tōng dào/ - lối đi, hành lang