楼梯
lóu*tī
-cầu thangThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
楼
Bộ: 木 (gỗ)
13 nét
梯
Bộ: 木 (gỗ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '楼' có bộ '木' chỉ ý nghĩa liên quan đến gỗ, kết hợp với phần '娄' chỉ âm đọc.
- Chữ '梯' bao gồm bộ '木' chỉ vật liệu, và phần '弟' cho âm đọc.
→ Từ '楼梯' chỉ cầu thang, thường làm bằng gỗ hoặc có cấu trúc liên quan đến gỗ.
Từ ghép thông dụng
电梯
/diàntī/ - thang máy
楼房
/lóufáng/ - nhà tầng
扶梯
/fútī/ - thang cuốn