楷模
kǎi*mó
-hình mẫuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
楷
Bộ: 木 (cây)
13 nét
模
Bộ: 木 (cây)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 楷 có bộ '木' chỉ ý nghĩa liên quan đến cây và sự ổn định, bền vững.
- 模 cũng có bộ '木', biểu thị ý nghĩa liên quan đến cây, cùng với phần '莫' mang ý nghĩa mở rộng, lan tỏa.
→ 楷模 có nghĩa là hình mẫu, mô hình, thường chỉ những gì chuẩn mực để noi theo.
Từ ghép thông dụng
楷书
/kǎishū/ - thư pháp Khải
模样
/múyàng/ - dáng vẻ, hình dáng
模型
/móxíng/ - mô hình