桨
jiǎng
-mái chèoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
桨
Bộ: 木 (cây)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '桨' bao gồm bộ '木' chỉ ý nghĩa liên quan đến gỗ hoặc vật liệu từ cây cối.
- Phần còn lại của chữ '桨' là '将', có nghĩa là chỉ huy hoặc mang đi. Kết hợp lại, chữ này ám chỉ vật dụng bằng gỗ dùng để chèo trong nước.
→ Chữ '桨' biểu thị một vật dụng làm từ gỗ dùng để chèo thuyền, tức là mái chèo.
Từ ghép thông dụng
划桨
/huá jiǎng/ - chèo thuyền
浆桨
/jiāng jiǎng/ - mái chèo
双桨
/shuāng jiǎng/ - hai mái chèo