XieHanzi Logo

案例

àn*lì
-trường hợp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gỗ)

10 nét

Bộ: (người)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '案' bao gồm bộ '木' (gỗ) ở dưới và phần trên là '安' (an) chỉ ý nghĩa liên quan đến nơi chốn an toàn hoặc vật thể (như bàn).
  • Chữ '例' có bộ '人' (người) và phần '列' (liệt) biểu thị ý nghĩa về sự sắp xếp hoặc ví dụ liên quan đến con người.

Từ '案例' có nghĩa là ví dụ hoặc trường hợp điển hình, thường dùng trong ngữ cảnh pháp lý hoặc nghiên cứu.

Từ ghép thông dụng

案例分析

/ànlì fēnxī/ - phân tích trường hợp

法律案例

/fǎlǜ ànlì/ - trường hợp pháp lý

典型案例

/diǎnxíng ànlì/ - trường hợp điển hình