框架
kuàng*jià
-khungThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
框
Bộ: 木 (cây)
10 nét
架
Bộ: 木 (cây)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '框' có bộ '木' nghĩa là cây, thêm phần bên phải để tạo thành chữ, thường liên quan đến khung, vật liệu từ gỗ.
- Chữ '架' cũng có bộ '木', thường dùng để chỉ các cấu trúc hoặc giá đỡ, cũng liên quan đến gỗ và cấu trúc.
→ '框架' có nghĩa là cấu trúc khung hoặc sườn, thường dùng để chỉ một hệ thống hoặc cấu trúc hỗ trợ.
Từ ghép thông dụng
框架
/kuàngjià/ - khung, sườn
框子
/kuàngzi/ - khung
书架
/shūjià/ - giá sách