核电站
hé*diàn*zhàn
-nhà máy điện hạt nhânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
核
Bộ: 木 (cây)
10 nét
电
Bộ: 田 (ruộng)
5 nét
站
Bộ: 立 (đứng)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 核: Bộ 木 (cây) chỉ ý nghĩa liên quan đến tự nhiên hoặc vật liệu cấu thành, kết hợp với phần còn lại để chỉ ý nghĩa 'hạt nhân'.
- 电: Bộ 田 (ruộng) kết hợp với nét chấm chỉ ý nghĩa của điện năng, liên quan đến dòng chảy và sức mạnh.
- 站: Bộ 立 (đứng) kết hợp với các phần còn lại chỉ ý nghĩa đứnng vững, vị trí trạm dừng.
→ 核电站 có nghĩa là 'nhà máy điện hạt nhân', là nơi sản xuất điện sử dụng năng lượng hạt nhân.
Từ ghép thông dụng
核武器
/hé wǔ qì/ - vũ khí hạt nhân
电力
/diàn lì/ - điện lực
车站
/chē zhàn/ - trạm xe