样本
yàng*běn
-mẫuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
样
Bộ: 木 (cây)
10 nét
本
Bộ: 木 (cây)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '样' gồm có bộ '木' có nghĩa là cây, và phần '羊' có nghĩa là con dê.
- Chữ '本' cũng có bộ '木' và một nét ngang phía dưới biểu thị nguồn gốc hoặc gốc rễ.
→ Chữ '样' có nghĩa là hình dạng hoặc kiểu mẫu, còn chữ '本' có thể hiểu là gốc hay nguồn gốc.
Từ ghép thông dụng
样子
/yàngzi/ - hình dáng; kiểu dáng
样品
/yàngpǐn/ - hàng mẫu; mẫu vật
样本
/yàngběn/ - mẫu; sách mẫu
本子
/běnzi/ - quyển vở
日本
/Rìběn/ - Nhật Bản
基本
/jīběn/ - cơ bản