株
zhū
-câyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
株
Bộ: 木 (cây)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '株' có bộ '木' nghĩa là cây, thể hiện liên quan đến thực vật.
- Phần bên phải là chữ '朱' có thể liên quan đến màu đỏ nhưng trong trường hợp này chỉ là phần âm.
→ Chữ '株' liên quan đến gốc cây hoặc thân cây.
Từ ghép thông dụng
株式
/zhūshì/ - cổ phần
株价
/zhūjià/ - giá cổ phiếu
树株
/shùzhū/ - thân cây