栏目
lán*mù
-chuyên mụcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
栏
Bộ: 木 (gỗ)
10 nét
目
Bộ: 目 (mắt)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ "栏" có bộ "木" chỉ ý nghĩa liên quan đến gỗ hoặc thứ gì đó cấu trúc.
- Chữ "目" là một hình ảnh của mắt, có thể liên quan đến sự quan sát hay mục tiêu.
→ "栏目" thường chỉ một mục, phần hay chuyên mục trong một tờ báo, tạp chí hoặc chương trình.
Từ ghép thông dụng
栏目
/lánmù/ - chuyên mục
栏目表
/lánmùbiǎo/ - bảng chuyên mục
栏目主持人
/lánmù zhǔchírén/ - người dẫn chương trình chuyên mục