XieHanzi Logo

栏杆

lán*gān
-lan can

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gỗ)

10 nét

Bộ: (gỗ)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 栏: Kết hợp giữa bộ '木' (gỗ) và phần âm '兰' (hoa lan). Gợi ý hình ảnh về một cái hàng rào làm bằng gỗ.
  • 杆: Kết hợp giữa bộ '木' (gỗ) và phần âm '干' (khô). Liên quan đến một cây gậy hoặc thanh làm bằng gỗ.

栏杆 ám chỉ một cấu trúc rào chắn hoặc bảo vệ thường làm bằng gỗ.

Từ ghép thông dụng

栏杆

/lán gān/ - hàng rào, lan can

护栏

/hù lán/ - hàng rào bảo vệ

栅栏

/zhà lán/ - hàng rào