栏
lán
-cộtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
栏
Bộ: 木 (cây, gỗ)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '栏' có phần bên trái là bộ '木' chỉ ý nghĩa liên quan đến gỗ hoặc cây cối.
- Phần bên phải là '阑', thường mang ý chỉ một dạng rào chắn hay hàng rào.
→ Chữ '栏' có nghĩa là rào chắn, cột, hàng rào.
Từ ghép thông dụng
栏杆
/lángān/ - lan can
专栏
/zhuānlán/ - chuyên mục
栏位
/lánwèi/ - vị trí, cột (trong bảng)