标本
biāo*běn
-mẫu vậtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
标
Bộ: 木 (gỗ)
9 nét
本
Bộ: 木 (gỗ)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '标' gồm bộ '木' chỉ nghĩa liên quan đến cây cối và phần còn lại chỉ âm.
- Chữ '本' gồm bộ '木' với một nét ngang bên dưới, chỉ ý nghĩa là gốc rễ, nền tảng.
→ '标本' có nghĩa là tiêu bản, mẫu vật dùng để nghiên cứu.
Từ ghép thông dụng
指标
/zhǐ biāo/ - chỉ tiêu
标准
/biāo zhǔn/ - tiêu chuẩn
本来
/běn lái/ - vốn dĩ