XieHanzi Logo

架子

jià*zi
-kiêu căng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

9 nét

Bộ: (con, cái)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '架' gồm bộ '木' nghĩa là cây, và phần còn lại mang nghĩa là giá đỡ.
  • Chữ '子' nghĩa là con, cái, thường dùng để chỉ một thứ gì đó nhỏ hoặc là phần tử cơ bản.

Kết hợp lại, '架子' có nghĩa là giá đỡ hoặc giá để đồ.

Từ ghép thông dụng

书架

/shūjià/ - giá sách

架子鼓

/jiàzigǔ/ - bộ trống

骨架

/gǔjià/ - bộ khung, khung xương