枯竭
kū*jié
-khô cạnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
枯
Bộ: 木 (cây, gỗ)
9 nét
竭
Bộ: 立 (đứng)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '枯' gồm bộ '木' (cây, gỗ) và phần còn lại đại diện cho trạng thái héo, khô.
- Chữ '竭' gồm bộ '立' (đứng) và phần còn lại thể hiện sự cạn kiệt, hết sạch.
→ '枯竭' có nghĩa là khô cạn, hết sạch.
Từ ghép thông dụng
枯死
/kūsǐ/ - chết khô
枯萎
/kūwěi/ - héo úa
力竭
/lìjié/ - kiệt sức