枪毙
qiāng*bì
-bắn chếtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
枪
Bộ: 木 (gỗ)
12 nét
毙
Bộ: 比 (so sánh)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '枪' gồm bộ '木' (gỗ) và các bộ phận tạo nên nghĩa tổng quát về vũ khí.
- Chữ '毙' gồm bộ '比' (so sánh) và các nét khác để diễn tả hành động gây chết chóc.
→ '枪毙' có nghĩa là xử bắn, thể hiện hành động dùng súng để kết liễu.
Từ ghép thông dụng
枪手
/qiāng shǒu/ - tay súng
枪战
/qiāng zhàn/ - đấu súng
枪击
/qiāng jī/ - bắn súng