构想
gòu*xiǎng
-ý tưởngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
构
Bộ: 木 (cây)
8 nét
想
Bộ: 心 (tim, tâm trí)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 构: Ký tự này bao gồm bộ '木' biểu thị vật liệu hoặc cây được sử dụng để xây dựng, kết hợp với phần âm '冓', chỉ hành động cấu tạo, xây dựng.
- 想: Ký tự này bao gồm bộ '心' biểu thị tâm trí hoặc suy nghĩ, và phần âm '相', chỉ hành động suy nghĩ, tưởng tượng.
→ 构想: Ý tưởng hoặc kế hoạch được hình thành trong tâm trí, thường liên quan đến việc xây dựng hoặc sáng tạo.
Từ ghép thông dụng
构想
/gòuxiǎng/ - ý tưởng, kế hoạch
构成
/gòuchéng/ - cấu thành, tạo thành
想象
/xiǎngxiàng/ - tưởng tượng