XieHanzi Logo

极为

jí*wéi
-cực kỳ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

7 nét

Bộ: (chấm)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '极' gồm có bộ '木' (cây) và bộ phận bên phải chỉ âm '及'.
  • Chữ '为' gồm bộ '丶' (chấm) và phần bên dưới giống chữ '力' (sức lực), thể hiện ý nghĩa hành động hoặc làm việc.

Chữ '极为' có nghĩa là 'rất' hoặc 'cực kỳ' trong tiếng Việt, thể hiện mức độ cao của một tình trạng hoặc trạng thái.

Từ ghép thông dụng

极限

/jíxiàn/ - giới hạn

极端

/jíduān/ - cực đoan

极其

/jíqí/ - vô cùng