XieHanzi Logo

村庄

cūn*zhuāng
-làng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

7 nét

Bộ: 广 (rộng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '村' có bộ '木' (cây) chỉ liên quan đến cây cối, làng mạc thường có nhiều cây.
  • Chữ '庄' có bộ '广' (rộng) chỉ sự rộng lớn của địa điểm, '庄' thường ám chỉ đến nơi cư trú hoặc làng.

Khi kết hợp, '村庄' có nghĩa là ngôi làng, nơi cư trú với nhiều cây cối xung quanh.

Từ ghép thông dụng

农村

/nóngcūn/ - nông thôn

村民

/cūnmín/ - dân làng

庄园

/zhuāngyuán/ - trang viên