村
cūn
-làngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
村
Bộ: 木 (cây)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ 木 (mộc) có nghĩa là cây cối.
- Bên phải là chữ 寸 (thốn) mang ý nghĩa đo lường, nhỏ bé.
→ Chữ '村' diễn tả một nơi có nhiều cây cối, như làng quê.
Từ ghép thông dụng
农村
/nóngcūn/ - nông thôn
村庄
/cūnzhuāng/ - làng xóm
村民
/cūnmín/ - dân làng