权衡
quán*héng
-cân nhắcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
权
Bộ: 木 (cây)
6 nét
衡
Bộ: 行 (đi)
16 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 权 gồm bộ '木' chỉ cây và phần bên phải biểu thị sự cân nhắc, thường liên quan đến quyền lực.
- 衡 gồm bộ '行' chỉ hành động và phần còn lại biểu thị sự cân đối.
→ 权衡 có nghĩa là cân nhắc, xem xét.
Từ ghép thông dụng
权利
/quán lì/ - quyền lợi
权力
/quán lì/ - quyền lực
衡量
/héng liáng/ - đo lường