权
quán
-quyền lựcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
权
Bộ: 木 (cây)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '权' gồm có bộ '木' nghĩa là 'cây' và phần bên phải '又' nghĩa là 'lại', 'thêm'.
- Cấu trúc cho thấy sự kết hợp giữa quyền lực và một yếu tố bổ sung, ám chỉ sự kiểm soát hay quyền hạn có thể mở rộng hoặc điều chỉnh.
→ Quyền lực, quyền hạn
Từ ghép thông dụng
权力
/quán lì/ - quyền lực
权利
/quán lì/ - quyền lợi
权威
/quán wēi/ - quyền uy