XieHanzi Logo

机舱

jī*cāng
-

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây, gỗ)

6 nét

Bộ: (thuyền)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ "机" có bộ "木" (cây, gỗ) và phần còn lại có nghĩa gợi ý đến cơ khí hoặc máy móc.
  • Chữ "舱" có bộ "舟" (thuyền) và phần còn lại chỉ không gian bên trong, thường liên quan đến khoang hoặc phòng trên tàu.

Khi kết hợp hai chữ này "机舱" mang nghĩa là khoang máy, thường chỉ khoang trên máy bay.

Từ ghép thông dụng

飞机

/fēijī/ - máy bay

驾驶舱

/jiàshǐcāng/ - buồng lái

货舱

/huòcāng/ - khoang hàng