XieHanzi Logo

机票

jī*piào
-vé máy bay

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

6 nét

Bộ: (trình bày)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '机' có bộ '木' biểu thị ý nghĩa liên quan đến gỗ hay máy móc, vì máy móc thường được làm từ gỗ hoặc kim loại.
  • Chữ '票' có bộ '示', thường liên quan đến việc trình bày hay thể hiện, vì vé là thứ để trình bày thông tin về sự kiện hoặc hành trình.

‘机票’ có nghĩa là vé máy bay, kết hợp giữa máy móc (máy bay) và vé (giấy tờ).

Từ ghép thông dụng

飞机

/fēijī/ - máy bay

机车

/jīchē/ - xe máy

票价

/piàojià/ - giá vé