XieHanzi Logo

机动车

jī*dòng*chē
-xe cơ giới

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gỗ)

6 nét

Bộ: (sức mạnh)

6 nét

Bộ: (xe)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘机’ có bộ ‘木’ liên quan đến gỗ, nhưng trong ngữ cảnh hiện đại, nó thường được dùng để chỉ máy móc.
  • ‘动’ có bộ ‘力’ cho thấy liên quan đến sức mạnh hay sự chuyển động.
  • ‘车’ là một bộ tự chỉ xe cộ, thường liên quan đến phương tiện giao thông.

‘机动车’ chỉ phương tiện giao thông cơ giới, thường là xe có động cơ.

Từ ghép thông dụng

飞机

/fēi jī/ - máy bay

发动机

/fā dòng jī/ - động cơ

火车

/huǒ chē/ - tàu hỏa