朱红
zhū*hóng
-đỏ tươiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
朱
Bộ: 木 (cây)
6 nét
红
Bộ: 纟 (sợi tơ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '朱' có bộ '木' (cây), kết hợp với phần trên tượng trưng cho màu sắc đỏ tươi như màu gỗ sơn.
- Chữ '红' có bộ '纟' (sợi tơ), gợi ý về màu sắc, đặc biệt là màu đỏ thường dùng trong vải dệt và may mặc.
→ Từ '朱红' mô tả một màu đỏ sậm, thường dùng trong nghệ thuật và trang trí.
Từ ghép thông dụng
朱红色
/zhū hóng sè/ - màu đỏ tươi
朱砂
/zhū shā/ - chu sa, một loại khoáng chất đỏ
红色
/hóng sè/ - màu đỏ