XieHanzi Logo

本钱

běn*qián
-vốn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

5 nét

Bộ: (kim loại)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '本' có nghĩa là gốc rễ hoặc cơ sở của một cây, biểu thị ý nghĩa cơ bản hoặc nền tảng.
  • Chữ '钱' kết hợp bộ '钅' chỉ kim loại với phần còn lại mang ý nghĩa liên quan đến tiền bạc.

本钱 có nghĩa là vốn hoặc tiền vốn để kinh doanh.

Từ ghép thông dụng

资本

/zīběn/ - tư bản, vốn

成本

/chéngběn/ - chi phí, giá thành

现金

/xiànjīn/ - tiền mặt