XieHanzi Logo

本色

běn*sè
-màu tự nhiên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cây)

5 nét

Bộ: (màu sắc)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 本: Chữ 本 bao gồm bộ 木 (cây) và nét phẩy ngang dưới, biểu thị gốc rễ của cây.
  • 色: Chữ 色 thể hiện hình ảnh của một người đang nằm với một cái nhìn khác biệt, tượng trưng cho màu sắc hoặc sắc thái.

Chữ 本色 có nghĩa là bản chất hoặc màu sắc tự nhiên của một vật.

Từ ghép thông dụng

本色

/běnsè/ - bản chất

本书

/běnshū/ - quyển sách

色彩

/sècǎi/ - màu sắc